| 01 |
834/QLCL-CL1 |
Thông tin khối lượng tịnh của lô hàng thủy sản xuất khẩu vào EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
31/03/2015 |
|
| 02 |
748/QLCL-CL1 |
Cập nhật danh mục chỉ tiêu kiểm tra đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu sang thị trường EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
23/03/2015 |
|
| 03 |
266/QLCL-CL1 |
Ghi khối lượng tịnh đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu vào EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
28/01/2015 |
|
| 04 |
157/QLCL-CL1 |
Cập nhật danh mục chỉ tiêu kiểm tra đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu sang thị trường EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
19/01/2015 |
|
| 05 |
2713/QLCL-CL1 |
Tổ chức triển khai Quyết định số 5136/QĐ-BNN-QLCL |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
04/12/2014 |
|
| 06 |
2440/QLCL-CL1 |
Cập nhật danh mục chỉ tiêu kiểm tra đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu sang thị trường EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
18/11/2014 |
|
| 07 |
1892/QLCL-CL1 |
Ghi nhãn thành phần nước bổ sung vào sản phẩm thủy sản |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
01/10/2014 |
|
| 08 |
1813/QLCL-CL1 |
Khắc phục khuyến cáo của Đoàn thanh tra FVO của EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
19/09/2014 |
|
| 09 |
1709/QLCL-CL1 |
Kiểm tra các lô hàng thủy sản xuất khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
08/09/2014 |
|
| 10 |
1613/QLCL-CL1 |
Quy định về ghi nhãn phương phái khai thác thủy sản của Hội đồng Châu Âu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
28/08/2014 |
|
| 11 |
1398/QLCL-CL1 |
Mã số hải quan đối với các sản phẩm thủy sản xuất khẩu vào EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
31/07/2024 |
|
| 12 |
916/QLCL-CL1 |
Xác nhận thành phần có nguồn gốc từ động vật trên cạn trong sản phẩm thủy sản xuất khẩu vào thị trường EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
28/05/2014 |
|
| 13 |
278/QLCL-Cl1 |
Thể hiện thông tin trên bao bì đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu vào EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
25/02/2014 |
|
| 14 |
147/QLCL-CL1 |
Tên Latin của mực ống xuất khẩu sang thị trường Đức |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
24/01/2014 |
|
| 15 |
142/QLCL-CL1 |
Chấn chỉnh việc xác nhận thông tin trong chứng thư cấp cho lô hàng TSXK vào EU |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
24/01/2014 |
|
| 16 |
1393/TTCL4-CL1 |
Sửa đổi Quy định (EC) về hàm lượng Histamine trong thủy sản |
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 |
|
|