01 |
1150/BVTV-KD |
Quy định đối với nông sản nhập khẩu vào Indonesia |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
04/05/2022 |
|
02 |
948/QLCL-CL2 |
Indonesia hiệu đính quy định đối với mức dư lượng tối da Mycotoxin |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
28/05/2019 |
|
03 |
614/QLCL-CL2 |
Indonesia công nhận Phòng kiểm nghiệm của Việt Nam |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
08/04/2019 |
|
04 |
CĐ260/JKT/2016 |
Công điện của Đại sứ quán Việt Nam tại Indonesia |
Đại sứ quán Việt Nam tại Indonesia |
28/07/2016 |
|
05 |
748/QLCL-CL2 |
Thời hạn công nhận Phòng kiểm nghiệm và thủ tục xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc TV sang Indonesia |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
21/04/2016 |
|
06 |
477/QLCL-CL2 |
Indonesia công nhận Phòng kiểm nghiệm của Việt Nam |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
21/03/2016 |
|
07 |
314/QLCL-CL2 |
Quy định mới của Indonesia về việc xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc thực vật vào Indonesia |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
29/02/2016 |
|
08 |
1991/QLCL-CL2 |
Quy định mới của Indonesia về việc xuất khẩu thực phẩm tươi sống có nguồn gốc thực vật vào Indonesia |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
30/07/2015 |
|
09 |
164/TTCL4-KNH |
Kiểm nghiệm chỉ tiêu TBVTV trong ớt xuất khẩu thị trường Hàn Quốc |
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 |
31/03/2023 |
|
10 |
743/BVTV-ATTPMT |
Kiểm nghiệm dư lượng thuốc BVTV trên ớt xuất khẩu vào thị trường Hàn Quốc |
Cục Bảo vệ thực vật |
22/03/2023 |
|
11 |
101/SPS-BNNPTNT |
Đăng ký doanh nghiệp sản xuất thực phẩm xuất khẩu vào Trung Quốc đáp ứng quy định Lệnh 248 |
Văn phòng SPS Việt Nam |
19/04/2022 |
|
12 |
953/BVTV-ATTPMT |
Cập nhật một số nội dung đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật theo Lệnh 248 của Trung Quốc |
Cục Bảo vệ thực vật |
13/04/2022 |
|