01 |
374/QLCL-CL1 |
Gia hạn đăng ký xuất khẩu thủy sản vào Trung Quốc trên Hệ thống CIFER |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
24/03/2023 |
|
02 |
163/QLCL-CL1 |
Phân cấp thẩm quyền đăng ký xuất khẩu thủy sản vào Trung Quốc trên Hệ thống CIFER |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
16/02/2023 |
|
03 |
120/QLCL-CL1 |
Gia hạn đăng ký xuất khẩu thủy sản vào Trung Quốc trên Hệ thống CIFER |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
07/02/2023 |
|
04 |
626/QLCL-CL1 |
Hướng dẫn đăng ký xuất khẩu thủy sản vào Trung Quốc trên hệ thống CIFER |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
17/05/2022 |
|
05 |
217/QLCL-CL1 |
Xuất khẩu rươi sống sang Trung Quốc |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
22/02/2022 |
|
06 |
90/QLCL-CL1 |
Đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản sang Trung Quốc theo Lệnh 248 và 249 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
19/01/2022 |
|
07 |
1760/QLCL-CL1 |
Đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản sang Trung Quốc theo Lệnh 248 và 249 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
29/12/2021 |
|
08 |
1591/QLCL-CL1 |
Đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản sang Trung Quốc theo Lệnh 248 và 249 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
30/11/2021 |
|
09 |
595/QLCL-CL1 |
Trung Quốc bổ sung nghêu 2 cồi sống vào Danh sách được phép nhập khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
11/05/2020 |
|
10 |
2274/QLCL-CL1 |
Sản phẩm thủy sản mới được bổ sung trong Danh sách được xuất khẩu sang Trung Quốc |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
06/12/2019 |
|
11 |
1942/QLCL-CL1 |
Xuất khẩu thủy sản sống sang Trung Quốc |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
22/10/2019 |
|